Cơ quan Công bố/Công khai | Bộ Xây dựng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã thủ tục | B-BXD-263365-TT | ||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Huyện | ||||||||
Loại TTHC |
TTHC được luật giao quy định chi tiết |
||||||||
Lĩnh vực | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc | ||||||||
Trình tự thực hiện |
– Chủ đầu tư gửi hồ sơ thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết tới cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện. – Cơ quan quản lý quy hoạch sau khi xem xét hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định theo đúng thời hạn quy định
|
||||||||
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính.
|
||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||
Số bộ hồ sơ | 03 (bộ) | ||||||||
Phí |
Không có thông tin |
||||||||
Lệ phí |
$(document).ready(function () { |
||||||||
Mức giá |
Không có thông tin |
||||||||
Thời hạn giải quyết |
– Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. – Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiếtxây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||||
Đối tượng thực hiện | Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình. | ||||||||
Cơ quan thực hiện | Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện | ||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Ủy ban nhân dân cấp huyện | ||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện. | ||||||||
Cơ quan được ủy quyền |
Không có thông tin |
||||||||
Cơ quan phối hợp |
Không có thông tin |
||||||||
Kết quả thực hiện | Báo cáo thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch. | ||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Không có
|
||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |