Cơ quan Công bố/Công khai | Bộ Xây dựng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã thủ tục | B-BXD-263399-TT | ||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | ||||||||
Loại TTHC |
TTHC được luật giao quy định chi tiết |
||||||||
Lĩnh vực | Quản lý hoạt động xây dựng | ||||||||
Trình tự thực hiện |
– Chủ đầu tư gửi hồ sơ thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (với công trình thực hiện thiết kế 3 bước), hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (với công trình thực hiện thiết kế 2 bước) theo đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp đến Sở Xây dựng hoặc các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành (Sở Giao thông Vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương). – Đối với các hồ sơ trình thẩm định không đảm bảo điều kiện thẩm định theo quy định, cơ quan chuyên môn về xây dựng có văn bản gửi người đề nghị thẩm định nêu rõ lý do và từ chối thực hiện thẩm định. – Trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan chuyên môn về xây dựng có văn bản yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn trực tiếp tổ chức có năng lực phù hợp theo quy định để ký hợp đồng thẩm tra phục vụ công tác thẩm định. Thời gian thực hiện thẩm tra không vượt quá 15 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; 10 ngày đối với các công trình còn lại. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra, hồ sơ thiết kế đã đóng dấu thẩm tra cho cơ quan chuyên môn về xây dựng để làm cơ sở thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng.
|
||||||||
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc gửi theo đường bưu điện.
|
||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||||
Phí |
Không có thông tin |
||||||||
Lệ phí |
Không có thông tin |
||||||||
Mức giá |
Không có thông tin |
||||||||
Thời hạn giải quyết |
– Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày. – Đối với các công trình còn lại: không quá 20 ngày. |
||||||||
Đối tượng thực hiện | – Tổ chức – cá nhân | ||||||||
Cơ quan thực hiện | Sở Xây dựng, Các Sở quản lý chuyên ngành | ||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Không có thông tin |
||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Sở Xây dựng hoặc các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành (Sở Giao thông Vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương). | ||||||||
Cơ quan được ủy quyền |
Không có thông tin |
||||||||
Cơ quan phối hợp |
Không có thông tin |
||||||||
Kết quả thực hiện | – Văn bản về kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng được lập theo Mẫu số 07 Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP. | ||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Không có
|
||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |