Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh

Cơ quan Công bố/Công khai Bộ Xây dựng
Mã thủ tục B-BXD-263388-TT
Cấp thực hiện Cấp Bộ
Loại TTHC

TTHC được luật giao quy định chi tiết

Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng
Trình tự thực hiện

Người đề nghị thẩm định gửi 01 bộ hồ sơ đến Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành để thực hiện thẩm định.

Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành sau khi xem xét hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định theo đúng thời hạn quy định.

– Đối với các hồ sơ trình thẩm định không đảm bảo điều kiện thẩm định theo quy định, cơ quan chuyên môn về xây dựng có văn bản gửi người đề nghị thẩm định nêu rõ lý do và từ chối thực hiện thẩm định.

– Trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nộp hồ sơ hợp lệ, cơ quan chuyên môn về xây dựng có văn bản thông báo cho chủ đầu tư các nội dung cần thẩm tra để chủ đầu tư lựa chọn và ký kết hợp đồng với tư vấn thẩm tra. Thời gian thực hiện thẩm tra không vượt quá 20 (hai mươi) ngày đối với dự án nhóm A; 15 (mười lăm) ngày đối với dự án nhóm B và 10 (mười) ngày đối với dự án nhóm C. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra cho cơ quan chuyên môn về xây dựng, người quyết định đầu tư để làm cơ sở thẩm định. Trường hợp cần gia hạn thời gian thực hiện thẩm tra thì chủ đầu tư phải có văn bản thông báo đến cơ quan thẩm định để giải trình lý do và đề xuất gia hạn thời gian thực hiện.

 

Cách thức thực hiện

Người yêu cầu thẩm định nộp hồ sơ trực tiếp tại Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.

Thành phần hồ sơ
STT Loại giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
1 – Tờ trình thẩm định;
– Các tài liệu quy định tại mục II mẫu số 01 Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP gồm:
* Văn bản pháp lý:
– Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn khác);
– Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có);
– Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án;
– Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên 20 ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án;
– Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
– Văn bản thỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có);
– Các văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị;
– Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có).
* Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự toán):
– Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án;
– Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán);
– Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.
* Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
– Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở;
– Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
    Số bộ hồ sơ 01 bộ
    Phí

    Không có thông tin

    Lệ phí

    $(document).ready(function () {
    loadAjax(“/TTHC_UserControls/thutuc/BienTap/LePhi/viewlephi.aspx?ltsLP=24889”, “#contain_LePhi”);
    });

    Mức giá

    Không có thông tin

    Thời hạn giải quyết

    Tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau:

    – Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:

    + Không quá 40 ngày đối với dự án nhóm A;

    + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B;

    + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C.

    – Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:

    + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm A;

    + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B;

    + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C.

    Đối tượng thực hiện – Cá nhân
    Cơ quan thực hiện Bộ quản lý ngành, Cục Quản lý hoạt động xây dựng
    Cơ quan có thẩm quyền quyết định

    Không có thông tin

    Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
    Cơ quan được ủy quyền

    Không có thông tin

    Cơ quan phối hợp

    Không có thông tin

    Kết quả thực hiện Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng theo mẫu:
    – Mẫu Thông báo kết quả thẩm định dự án/thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng quy định tại Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP.
    – Mẫu Thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở/thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng quy định tại Mẫu số 03 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP.
    Căn cứ pháp lý của TTHC
    Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC
    Không có
    Đánh giá tác động TTHC Không có thông tin
    Xem thêm:  Quy trình cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng cá nhân Theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP