Thẩm định Báo cáo kinh tế – kỹ thuật/Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh

Cơ quan Công bố/Công khai Bộ Xây dựng
Mã thủ tục B-BXD-263398-TT
Cấp thực hiện Cấp Tỉnh
Loại TTHC

TTHC được luật giao quy định chi tiết

Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng
Trình tự thực hiện

– Người đề nghị thẩm định gửi 01 bộ hồ sơ đến Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành để thực hiện thẩm định.

– Đối với các hồ sơ trình thẩm định không đảm bảo điều kiện thẩm định theo quy định, cơ quan chuyên môn về xây dựng có văn bản gửi người đề nghị thẩm định nêu rõ lý do và từ chối thực hiện thẩm định.

– Trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan chuyên môn về xây dựng có văn bản yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn trực tiếp tổ chức có năng lực phù hợp theo quy định để ký hợp đồng thẩm tra phục vụ công tác thẩm định. Thời gian thực hiện thẩm tra không vượt quá 10 (mười) ngày. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra, hồ sơ thiết kế đã đóng dấu thẩm tra cho cơ quan chuyên môn về xây dựng để làm cơ sở thẩm định. Trường hợp cần gia hạn thời gian thực hiện thẩm tra thì chủ đầu tư phải có văn bản thông báo đến cơ quan thẩm định để giải trình lý do và đề xuất gia hạn thời gian thực hiện.

 

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc gửi theo đường bưu điện. 

 

Thành phần hồ sơ
STT Loại giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
1 – Tờ trình thẩm định và danh Mục hồ sơ trình thẩm định theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục II của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP.
– Hồ sơ trình thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình gồm: Tờ trình thẩm định và danh Mục hồ sơ trình thẩm định theo quy định tại Mẫu số 06 Phụ lục II của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP:
1. Văn bản pháp lý:
+ Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công);
+ Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có);
+ Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
+ Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư;
+ Và các văn bản khác có liên quan.
2. Tài liệu khảo sát xây dựng, thiết kế, dự toán:
+ Hồ sơ khảo sát xây dựng;
+ Hồ sơ thiết kế thiết kế bản vẽ thi công bao gồm thuyết minh và bản vẽ;
+ Dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
+ Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình;
+ Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);
+ Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế (bản sao có chứng thực).
– Nhiệm vụ thiết kế đã được phê duyệt;
– Thuyết minh Báo cáo kinh tế – kỹ thuật;
– Báo cáo kết quả thẩm tra (nếu có).
    05
    Số bộ hồ sơ 01 bộ
    Phí

    Không có thông tin

    Lệ phí

    Không có thông tin

    Mức giá

    Không có thông tin

    Thời hạn giải quyết

    Tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: Không quá 20 ngày.

    Đối tượng thực hiện – Tổ chức – cá nhân
    Cơ quan thực hiện Sở Xây dựng, Các Sở quản lý chuyên ngành
    Cơ quan có thẩm quyền quyết định

    Không có thông tin

    Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
    Cơ quan được ủy quyền

    Không có thông tin

    Cơ quan phối hợp

    Không có thông tin

    Kết quả thực hiện Văn bản thông báo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế – kỹ thuật quy định tại Mẫu số 05 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP.
    Căn cứ pháp lý của TTHC
    Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC
    Không có
    Đánh giá tác động TTHC Không có thông tin
    Xem thêm:  Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.