Cơ quan Công bố/Công khai | Bộ Xây dựng | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã thủ tục | B-BXD-233803-TT | ||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Bộ | ||||||||||||
Loại TTHC |
TTHC được luật giao quy định chi tiết |
||||||||||||
Lĩnh vực | Phát triển đô thị | ||||||||||||
Trình tự thực hiện |
|
||||||||||||
Cách thức thực hiện |
Qua Bưu điệnTrụ sở cơ quan hành chính
|
||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 (bộ) | ||||||||||||
Phí |
Không có thông tin |
||||||||||||
Lệ phí |
Không có thông tin |
||||||||||||
Mức giá |
Không có thông tin |
||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
– Bộ Xây dựng có trách nhiệm trả lời trong thời hạn tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến. – Trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến các Bộ ngành có liên quan thì thời hạn xem xét trả lời không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến. |
||||||||||||
Đối tượng thực hiện | – Ủy ban nhân dân tỉnh | ||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Bộ Xây dựng | ||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Bộ Xây dựng | ||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | UBND cấp tỉnh | ||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền |
Không có thông tin |
||||||||||||
Cơ quan phối hợp |
Không có thông tin |
||||||||||||
Kết quả thực hiện | Văn bản thống nhất ý kiến về hồ sơ dự án. | ||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Không có
|
||||||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |