KÍ HIỆU NƠI CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
STT |
Nơi cấp |
Kí hiệu |
STT |
Nơi cấp |
Kí hiệu |
I |
Đối với chứng chỉ do Bộ Xây dựng cấp | ||||
1 |
Bộ Xây dựng |
BXD |
|
|
|
II |
Đối với chứng chỉ hạng II, hạng III do Sở Xây dựng cấp | ||||
1 |
An Giang |
ANG |
33 |
Kon Tum |
KOT |
2 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
BRV |
34 |
Lai Châu |
LAC |
3 |
Bắc Giang |
BAG |
35 |
Lâm Đồng |
LAD |
4 |
Bắc Kạn |
BAK |
36 |
Lạng Sơn |
LAS |
5 |
Bạc Liêu |
BAL |
37 |
Lào Cai |
LCA |
6 |
Bắc Ninh |
BAN |
38 |
Long An |
LOA |
7 |
Bến Tre |
BET |
39 |
Nam Định |
NAD |
8 |
Bình Định |
BID |
40 |
Nghệ An |
NGA |
9 |
Bình Dương |
BDG |
41 |
Ninh Bình |
NIB |
10 |
Bình Phước |
BIP |
42 |
Ninh Thuận |
NIT |
11 |
Bình Thuận |
BIT |
43 |
Phú Thọ |
PHT |
12 |
Cà Mau |
CAM |
44 |
Phú Yên |
PHY |
13 |
Cao Bằng |
CAB |
45 |
Quảng Bình |
QUB |
14 |
Cần Thơ |
CAT |
46 |
Quảng Nam |
QUN |
15 |
Đà Nẵng |
DNA |
47 |
Quảng Ngãi |
QNG |
16 |
Đắk Lắk |
DAL |
48 |
Quảng Ninh |
QNI |
17 |
Đắk Nông |
DAN |
49 |
Quảng Trị |
QTR |
18 |
Điện Biên |
DIB |
50 |
Sóc Trăng |
SOT |
19 |
Đồng Nai |
DON |
51 |
Sơn La |
SOL |
20 |
Đồng Tháp |
DOT |
52 |
Tây Ninh |
TAN |
21 |
Gia Lai |
GIL |
53 |
Thái Bình |
THB |
22 |
Hà Giang |
HAG |
54 |
Thái Nguyên |
THN |
23 |
Hà Nam |
HNA |
55 |
Thanh Hóa |
THH |
24 |
Hà Nội |
HAN |
56 |
Thừa Thiên Huế |
TTH |
25 |
Hà Tĩnh |
HAT |
57 |
Tiền Giang |
TIG |
26 |
Hải Dương |
HAD |
58 |
TP.Hồ Chí Minh |
HCM |
27 |
Hải Phòng |
HAP |
59 |
Trà Vinh |
TRV |
28 |
Hậu Giang |
HAG |
60 |
Tuyên Quang |
TUQ |
29 |
Hòa Bình |
HOB |
61 |
Vĩnh Long |
VIL |
30 |
Hưng Yên |
HUY |
62 |
Vĩnh Phúc |
VIP |
31 |
Khánh Hòa |
KHH |
63 |
Yên Bái |
YEB |
32 |
Kiên Giang |
KIG |
64 |
Chứng chỉ do Hội nghề nghiệp cấp |
Bộ Xây dựng quy định cụ thể |