Cơ quan Công bố/Công khai | Bộ Xây dựng | ||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã thủ tục | B-BXD-233866-TT | ||||||||||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||
Loại TTHC |
TTHC được luật giao quy định chi tiết |
||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Phát triển đô thị | ||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
|
||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
– Qua Bưu điện hoặc Trụ sở cơ quan hành chính
– Chủ đầu tư trực tiếp gửi hồ sơ trình UBND cấp tỉnh tại trụ sở cơ quan hành chính.
– Việc gửi hồ sơ giữa các cơ quan hành chính nhà nước với nhau được thực hiện trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc gửi qua đường văn thư.
|
||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||||||||||||||||||||||
Số bộ hồ sơ | – Số lượng hồ sơ trình đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng: 10 bộ hồ sơ. – Số lượng hồ sơ trình đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng: 16 bộ hồ sơ. | ||||||||||||||||||||||||||||
Phí |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||||||||||
Mức giá |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
– Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. – Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 67 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư), trong đó: Thời gian xem xét hồ sơ, chuẩn bị công văn gửi lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng tối đa là 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Thời gian Bộ Xây dựng có trách nhiệm trả lời tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến. Trong trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến góp ý của các Bộ ngành có liên quan đối với dự án thì thời gian xem xét trả lời tối đa là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến; Thời gian UBND cấp tỉnh xem xét, ban hành quyết định chấp thuận đầu tư dự án tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất ý kiến của Bộ Xây dựng. |
||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | – Cá nhân, tổ chức (chủ đầu tư) | ||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | UBND cấp tỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | UBND cấp tỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | Bộ Xây dựng và các cơ quan khác có liên quan | ||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Quyết định chấp thuận đầu tư dự án của UBND cấp tỉnh hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không chấp thuận đầu tư dự án. | ||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Không có
|
||||||||||||||||||||||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |