Cơ quan Công bố/Công khai | Bộ Xây dựng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã thủ tục | B-BXD-263363-TT | ||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | ||||||||
Loại TTHC |
TTHC được luật giao quy định chi tiết |
||||||||
Lĩnh vực | Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng | ||||||||
Trình tự thực hiện |
– Tối thiểu trước 10 ngày so với ngày chủ đầu tư dự kiến tổ chức nghiệm thu đưa công trình, hạng mục công trình vào sử dụng, chủ đầu tư phải gửi báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng cho Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành; – Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thông báo bằng văn bản về kế hoạch kiểm tra; – Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành tổ chức kiểm tra theo kế hoạch và ra văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của chủ đầu tư trong thời hạn 10 ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra. Trong trường hợp chủ đầu tư phải thực hiện giải trình, khắc phục các tồn tại (nếu có), thí nghiệm đối chứng, thử tải, kiểm định chất lượng bộ phận, hạng mục, công trình theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng thì thời hạn nêu trên được tính từ khi chủ đầu tư hoàn thành các yêu cầu này. |
||||||||
Cách thức thực hiện |
Gửi trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc gửi qua đường văn thư. |
||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||||
Phí |
Không có thông tin |
||||||||
Lệ phí |
Không có thông tin |
||||||||
Mức giá |
Không có thông tin |
||||||||
Thời hạn giải quyết | Không quá 10 ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra | ||||||||
Đối tượng thực hiện | Chủ đầu tư | ||||||||
Cơ quan thực hiện | Sở Xây dựng, Các Sở quản lý chuyên ngành | ||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Sở Xây dựng, Các Sở quản lý chuyên ngành | ||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | ||||||||
Cơ quan được ủy quyền |
Không có thông tin |
||||||||
Cơ quan phối hợp |
Không có thông tin |
||||||||
Kết quả thực hiện | Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu | ||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Không có
|
||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |