Cơ quan Công bố/Công khai | Bộ Xây dựng | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã thủ tục | BXD-263434 | ||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Bộ | ||||||||||||||||||||
Loại TTHC |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Khoa học công nghệ và môi trường | ||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
-Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng lập 01 bộ hồ sơ theo quy định và gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trụ sở của Bộ Xây dựng. Trường hợp nộp hồ sơ qua trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng, thực hiện theo văn bản hướng dẫn về giải quyết thủ tục hành chính trực tuyến theo quy định của Chính phủ về Chính phủ điện tử; -Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu các tài liệu chưa đầy đủ, hợp lệ, Bộ Xây dựng có trách nhiệm hướng dẫn để bổ sung và hoàn thiện; – Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ các tài liệu hợp lệ, Bộ Xây dựng sẽ tổ chức đánh giá tại phòng thí nghiệm; – Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có biên bản đánh giá thực tế và kết quả khắc phục (nếu có) đạt yêu cầu, Bộ Xây dựng có trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
|
||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trụ sở của Bộ Xây dựng. | ||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||||||||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||||||||||||||||
Phí |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||
Lệ phí |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||
Mức giá |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 20 ngày kể từ khi nhận được đầy đủ các tài liệu hồ sơ hợp lệ. | ||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | – Các tổ chức và cá nhân có liên quan | ||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Bộ Xây dựng | ||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Số 37 Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội | ||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | ||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đáp ứng các điều kiện năng lực quy định tại khoản 2 Điều 5 của Nghị định số 62/2016/NĐ-CP: a) Là tổ chức được thành lập theo quy định của pháp luật; b) Đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký; c) Người quản lý trực tiếp hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng phải tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp với một trong các lĩnh vực thí nghiệm của tổ chức; d) Có thí nghiệm viên phải tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên và có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp cho mỗi lĩnh vực thí nghiệm.
|
||||||||||||||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |