Cơ quan Công bố/Công khai | Bộ Xây dựng | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã thủ tục | BXD-263455 | ||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | ||||||||||||||||||||
Loại TTHC |
TTHC được luật giao quy định chi tiết |
||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Quản lý hoạt động xây dựng | ||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
– Cá nhân gửi hồ sơ đề nghị cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng qua mạng trực tuyến hoặc đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Sở Xây dựng. – Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng thông báo một lần bằng văn bản tới cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ. – Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng có trách nhiệm cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
Cá nhân đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề gửi hồ sơ qua mạng trực tuyến hoặc đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Sở Xây dựng.
|
||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||||||||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 | ||||||||||||||||||||
Phí |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||
Lệ phí |
$(document).ready(function () { |
||||||||||||||||||||
Mức giá |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Cá nhân nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp mà hành nghề hoạt động xây dựng ở Việt Nam từ 6 tháng trở lên. | ||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Sở Xây dựng | ||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Sở Xây dựng. | ||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Chứng chỉ hành nghề của cá nhân nước ngoài được chuyển đổi theo mẫu quy định của Việt Nam. | ||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
– Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật; có giấy phép cư trú hoặc giấy phép lao động tại Việt Nam đối với người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài. – Đã có chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III hoặc tương đương phù hợp với nội dung đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề.
|
||||||||||||||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |