Cơ quan Công bố/Công khai | Bộ Xây dựng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã thủ tục | B-BXD-263372-TT | ||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Bộ | ||||||||
Loại TTHC |
Không có thông tin |
||||||||
Lĩnh vực | Nhà ở và công sở | ||||||||
Trình tự thực hiện |
– Cán bộ thuộc đối tượng được thuê nhà ở công vụ đề nghị cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý gửi 01 bộ hồ sơ thuê nhà ở công vụ đến cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà ở công vụ. – Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị thuê nhà ở công vụ, cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý người có nhu cầu thuê nhà ở công vụ kiểm tra và có văn bản kèm hồ sơ gửi cơ quan quản lý nhà ở công vụ trực thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương. – Căn cứ quỹ nhà ở công vụ hiện có và tiêu chuẩn nhà ở công vụ, trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý người có nhu cầu thuê nhà ở công vụ, cơ quan có thẩm quyền quyết định cho thuê nhà ở công vụ có trách nhiệm kiểm tra, nếu đủ điều kiện cho thuê nhà ở công vụ thì ban hành quyết định cho thuê nhà ở công vụ; trường hợp không đủ điều kiện thì phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. – Cơ quan có thẩm quyền quyết định cho thuê nhà ở công vụ gửi Quyết định bố trí cho thuê nhà ở công vụ cho đơn vị quản lý vận hành nhà ở công vụ, cơ quan đang trực tiếp quản lý người thuê và người được thuê nhà ở công vụ (mỗi nơi 01 bản) để phối hợp trong việc quản lý, bố trí cho thuê nhà ở công vụ. – Căn cứ quyết định bố trí cho thuê nhà ở công vụ của cơ quan đại diện chủ sở hữu, cơ quan quản lý nhà ở công vụ có văn bản (kèm theo danh sách người được bố trí thuê nhà ở) đề nghị đơn vị quản lý vận hành ký kết hợp đồng thuê nhà ở công vụ trực tiếp với người thuê.
|
||||||||
Cách thức thực hiện |
Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||||
Phí |
Không có thông tin |
||||||||
Lệ phí |
Không có thông tin |
||||||||
Mức giá |
Không có thông tin |
||||||||
Thời hạn giải quyết | 20 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý người có nhu cầu thuê nhà ở công vụ | ||||||||
Đối tượng thực hiện | Cán bộ công chức thuộc diện được ở nhà công vụ của Bộ ngành, cơ quan Trung ương quản lý | ||||||||
Cơ quan thực hiện | Đơn vị quản lý vận hành nhà ở | ||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Đơn vị quản lý vận hành nhà ở | ||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ |
Cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà ở công vụ. |
||||||||
Cơ quan được ủy quyền |
Không có thông tin |
||||||||
Cơ quan phối hợp | Cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý người có nhu cầu thuê nhà ở công vụ | ||||||||
Kết quả thực hiện | Quyết định bố trí cho thuê nhà ở công vụ. | ||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Cán bộ thuê nhà ở công vụ phải chưa có nhà ở thuộc sở hữu của mình và chưa được thuê, thuê mua hoặc mua nhà ở xã hội tại nơi đến công tác hoặc đã có nhà ở thuộc sở hữu của mình tại nơi đến công tác nhưng diện tích nhà ở bình quân trong hộ gia đình dưới 15m2/người. |
||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |