Cơ quan Công bố/Công khai | Bộ Xây dựng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã thủ tục | BXD-263444 | ||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Bộ | ||||||||
Loại TTHC | Không có thông tin | ||||||||
Lĩnh vực | Quản lý hoạt động xây dựng | ||||||||
Trình tự thực hiện | – Chủ đầu tư gửi hồ sơ thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (với công trình thực hiện thiết kế 3 bước), hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (với công trình thực hiện thiết kế 2 bước) đến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng hoặc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành; gửi Bộ Quốc phòng, Bộ Công an đối với các công trình thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng.
– Đối với các hồ sơ trình thẩm định không đảm bảo điều kiện thẩm định theo quy định, cơ quan chuyên môn về xây dựng có văn bản gửi người đề nghị thẩm định nêu rõ lý do và từ chối thực hiện thẩm định. – Trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan chuyên môn về xây dựng có văn bản yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn trực tiếp tổ chức có năng lực phù hợp theo quy định để ký hợp đồng thẩm tra phục vụ công tác thẩm định. Thời gian thực hiện thẩm tra không vượt quá 20 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; 15 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; 10 ngày đối với các công trình còn lại. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra, hồ sơ thiết kế đã đóng dấu thẩm tra cho cơ quan chuyên môn về xây dựng để làm cơ sở thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng. |
||||||||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc gửi theo đường bưu điện. | ||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ | ||||||||
Phí | Không có thông tin | ||||||||
Lệ phí | $(document).ready(function () { loadAjax(“/TTHC_UserControls/thutuc/BienTap/LePhi/viewlephi.aspx?ltsLP=103162”, “#contain_LePhi”); }); |
||||||||
Mức giá | Không có thông tin | ||||||||
Thời hạn giải quyết | – Đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I: không quá 40 ngày.
– Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày. – Đối với các công trình còn lại: không quá 20 ngày. |
||||||||
Đối tượng thực hiện | – Cá nhân, tổ chức | ||||||||
Cơ quan thực hiện | Bộ quản lý ngành, Cơ quan chuyên môn được Bộ, cơ quan ngang Bộ giao | ||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Không có thông tin | ||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | – Cơ quan chuyên môn về xây dựng của Bộ Xây dựng, các Bộ quản lý công trình chuyên ngành; Bộ Quốc phòng và Bộ Công an. | ||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||
Cơ quan phối hợp | Không có thông tin | ||||||||
Kết quả thực hiện | – Văn bản về kết quả thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng được lập theo Mẫu số 07 Phụ lục II Nghị định số 59/2015/NĐ-CP. | ||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC | |||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không có thông tin | ||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |