Cơ quan Công bố/Công khai | Bộ Xây dựng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã thủ tục | BXD-263443 | ||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Bộ | ||||||||
Loại TTHC | Không có thông tin | ||||||||
Lĩnh vực | Quản lý hoạt động xây dựng | ||||||||
Trình tự thực hiện | – Người đề nghị thẩm định gửi 01 bộ hồ sơ đến Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành để thực hiện thẩm định.
– Đối với các hồ sơ trình thẩm định không đảm bảo điều kiện thẩm định theo quy định, cơ quan chuyên môn về xây dựng có văn bản gửi người đề nghị thẩm định nêu rõ lý do và từ chối thực hiện thẩm định. – Trường hợp cơ quan chuyên môn về xây dựng không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan chuyên môn về xây dựng có văn bản yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn trực tiếp tổ chức có năng lực phù hợp theo quy định để ký hợp đồng thẩm tra phục vụ công tác thẩm định. Thời gian thực hiện thẩm tra không vượt quá 10 (mười) ngày đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế – kỹ thuật. Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi kết quả thẩm tra, hồ sơ thiết kế đã đóng dấu thẩm tra cho cơ quan chuyên môn về xây dựng để làm cơ sở thẩm định. Trường hợp cần gia hạn thời gian thực hiện thẩm tra thì chủ đầu tư phải có văn bản thông báo đến cơ quan thẩm định để giải trình lý do và đề xuất gia hạn thời gian thực hiện. |
||||||||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc gửi theo đường bưu điện. | ||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||
Số bộ hồ sơ | 01 bộ hồ sơ (hồ sơ gốc). | ||||||||
Phí | Không có thông tin | ||||||||
Lệ phí | Không có thông tin | ||||||||
Mức giá | Không có thông tin | ||||||||
Thời hạn giải quyết | Tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau: Không quá 20 ngày. | ||||||||
Đối tượng thực hiện | Người đề nghị thẩm định. | ||||||||
Cơ quan thực hiện | Bộ quản lý ngành, Cơ quan chuyên môn được Bộ, cơ quan ngang Bộ giao | ||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Không có thông tin | ||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | ||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||
Cơ quan phối hợp | Không có thông tin | ||||||||
Kết quả thực hiện | Văn bản thông báo kết quả thẩm định Báo cáo kinh tế – kỹ thuật/Báo cáo kinh tế – kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) quy định tại Mẫu số 05 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP. | ||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC | |||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không có | ||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |