Cơ quan Công bố/Công khai | Bộ Xây dựng | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã thủ tục | B-BXD-233873-TT | ||||||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | ||||||||||||||||||||||||
Loại TTHC |
TTHC được luật giao quy định chi tiết |
||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Phát triển đô thị | ||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
|
||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
Qua Bưu điệnTrụ sở cơ quan hành chính
– Chủ đầu tư trực tiếp gửi hồ sơ trình UBND cấp tỉnh tại trụ sở cơ quan hành chính; gửi hồ sơ trình Bộ Xây dựng tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc qua đường văn thư.
– Việc gửi hồ sơ giữa các cơ quan hành chính nhà nước với nhau được thực hiện trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc gửi qua đường văn thư.
|
||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||||||||||||||||||
Số bộ hồ sơ | – Số lượng hồ sơ trình UBND cấp tỉnh: 05 (bộ). – Số lượng hồ sơ trình Bộ Xây dựng (đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng): 03 (bộ). | ||||||||||||||||||||||||
Phí |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||||||
Lệ phí |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||||||
Mức giá |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | – Thời hạn UBND cấp tỉnh xem xét và quyết định chấp thuận điều chỉnh dự án không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án. – Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng: thời hạn Bộ Xây dựng xem xét hồ sơ và trả lời Chủ đầu tư không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ dự án của Chủ đầu tư. Trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến các Bộ ngành có liên quan thì tổng thời gian xem xét trả lời không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ dự án của Chủ đầu tư. | ||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | – Cá nhân, tổ chức (chủ đầu tư) | ||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | ||||||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | UBND cấp tỉnh | ||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | UBND cấp tỉnh | ||||||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | Bộ Xây dựng và các cơ quan khác có liên quan | ||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Quyết định chấp thuận điều chỉnh dự án của UBND cấp tỉnh hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không chấp thuận. | ||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Không có
|
||||||||||||||||||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |