Cơ quan Công bố/Công khai | Bộ Xây dựng | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã thủ tục | B-BXD-233790-TT | ||||||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Tỉnh | ||||||||||||||||||||||||
Loại TTHC |
TTHC được luật giao quy định chi tiết |
||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Phát triển đô thị | ||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
|
||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
– Chủ đầu tư trực tiếp gửi hồ sơ trình UBND cấp tỉnh tại trụ sở cơ quan hành chính.
– Việc gửi hồ sơ giữa các cơ quan hành chính nhà nước với nhau được thực hiện trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc gửi qua đường văn thư.
|
||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||||||||||||||||||
Số bộ hồ sơ | Số lượng hồ sơ trình thẩm định: 10 (bộ). | ||||||||||||||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | |||||||||||||||||||||||||
Phí |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||||||
Lệ phí |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||||||
Mức giá |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | Không quá 72 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư), trong đó: – Thời gian gửi lấy ý kiến các Bộ ngành liên quan tối đa là 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; – Thời gian các Bộ ngành liên quan có trách nhiệm trả lời tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến; – Thời gian Bộ Xây dựng tổng hợp ý kiến góp ý và có văn bản thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ tối đa là 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được các công văn trả lời từ các Bộ ngành có liên quan; – Thời gian Thủ tướng Chính phủ xem xét, ban hành quyết định chấp thuận đầu tư dự án tối đa là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của Bộ Xây dựng. | ||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Tất cả | ||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | ||||||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Thủ tướng Chính phủ | ||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | UBND cấp tỉnh tại trụ sở cơ quan hành chính | ||||||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | UBND cấp tỉnh | ||||||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | Các Bộ ngành và các cơ quan khác có liên quan | ||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Quyết định chấp thuận đầu tư dự án của Thủ tướng Chính phủ hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không chấp thuận đầu tư dự án. | ||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Không có
|
||||||||||||||||||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |