Cơ quan Công bố/Công khai | Bộ Xây dựng | ||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã thủ tục | B-BXD-233900-TT | ||||||||||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cơ quan khác | ||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Phát triển đô thị | ||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
|
||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
Qua Bưu điệnTrụ sở cơ quan hành chính
– Chủ đầu tư trực tiếp gửi hồ sơ trình UBND cấp tỉnh tại trụ sở cơ quan hành chính.
– Việc gửi hồ sơ giữa các cơ quan hành chính nhà nước với nhau được thực hiện trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính hoặc gửi qua đường văn thư.
|
||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
|
||||||||||||||||||||||||||||
Số bộ hồ sơ | Số lượng hồ sơ trình thẩm định: 15 (bộ). | ||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai | |||||||||||||||||||||||||||||
Phí |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||||||||||
Mức giá |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
Không quá 37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư), trong đó: – Thời gian xem xét hồ sơ, chuẩn bị công văn gửi lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng là 7 ngày kể từ ngày nhận được công văn và 15 bộ hồ sơ dự án hợp lệ của Chủ đầu tư; – Thời gian Bộ Xây dựng có trách nhiệm trả lời tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến; – Thời gian UBND cấp tỉnh xem xét, chấp thuận dự án tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất ý kiến của Bộ Xây dựng. |
||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Tất cả | ||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Chủ đầu tư | ||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | UBND cấp tỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | UBND cấp tỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền |
Không có thông tin |
||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | Bộ Xây dựng và các cơ quan khác có liên quan | ||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Văn bản chấp thuận dự án hoặc không chấp thuận dự án của UBND cấp tỉnh. | ||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Không có
|
||||||||||||||||||||||||||||
Đánh giá tác động TTHC | Không có thông tin |